Latest topics | » MuThiênNữ.VN - MU OPEN HÔM NAY – SEVER QUYỀN NĂNG - MU ONLINE – SS6.9 FULL - Miễn Phí RSSun Dec 20, 2015 12:54 pm by hado2811 » MUTHIÊNNỮ.VN – MU OPEN HÔM NAY -SEVER Anh Hùng - EX8.9 – BATTLE, MU MIỄN PHÍ,CTC,PK Sun Aug 23, 2015 10:38 pm by hado2811 » MUTHIÊNNỮ.VN – MU OPEN HÔM NAY -SEVER Anh Hùng - EX8.9 – BATTLE, MU MIỄN PHÍ,CTC,PK Sun Aug 23, 2015 10:37 pm by hado2811 » MuTHIÊNNỮ.VN,MU Open 18/6/2015 18/6/2015,SS6.9 Unique MU miễn phí 100%,Chức Năng Vip.Tue Jun 16, 2015 9:54 pm by hado2811 » MuTHIÊNNỮ.VN,MU Open Ngày 15/6 16/6 17/6 18/6,MU Open 17/6 18/6,MU MIỄN PHÍ SỐ 1 VIỆT NAMSun Jun 14, 2015 3:29 pm by hado2811 » MUSOITINH.COM –Alphatest Ngày 1/6/2015.Open Ngày 3/6/2015.Tặng RS-Vpoint-Gcoin EventSun May 31, 2015 3:36 pm by hado2811 » MUTHIÊNNỮ.VN, AlphaTets Hôm Nay 24/5/2015,Open Ngày 26/5/2015,Update SS8.9 Full EventSat May 23, 2015 10:02 pm by hado2811 » MUTHIÊNNỮ.VN, AlphaTets Hôm Nay 24/5/2015,Open Ngày 26/5/2015,Update SS8.9 Full EventSat May 23, 2015 10:00 pm by hado2811 » MuThiênNữ.VN,MU OPEN HÔM NAY,ITEM FULL, Miễn Phí 100%,CTC, FULL EVENT Fri May 22, 2015 10:47 pm by hado2811 |
March 2024 | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat | Sun |
---|
| | | | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | Calendar |
|
Thống Kê | Hiện có 2 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 2 Khách viếng thăm
Không
Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 36 người, vào ngày Thu Apr 06, 2023 6:37 am
|
| | Đáp Án Tài Liệu luyện thi tiếng Anh B của HUI dành cho Sinh viên nghèo không có tiền học luyện thi B | |
| | Tác giả | Thông điệp |
---|
Strela Tổng Giám đốc
Tổng số bài gửi : 125 Points : 237 Reputation : 3 Join date : 13/10/2010 Age : 33 Đến từ : -------Đất Mẹ Việt Nam------
| Tiêu đề: Đáp Án Tài Liệu luyện thi tiếng Anh B của HUI dành cho Sinh viên nghèo không có tiền học luyện thi B Thu Oct 14, 2010 7:20 pm | |
| -Chúng ta cùng nhau giải bài tập trong cuốn Luyện thi B của HUI-tháng 12 thi B mà không có tiền đóng luyện thi B 300 k VND..hic hic-Hãy xem và đóng góp ý kiến nếu có sai sótPhần Listening : ------->Phần nghe thì 50 % có trong cuốn sách mà khoa ngoại ngữ đã bán cho sinh viên khi bạn đăng kí thi anh văn B . Học đáp án trong đó không cần nghe 50 % ,còn lại 50% là không có trong sách , đòi hỏi khả năng nghe thật của SV Tham khảo điểm thi AV B của Lớp phó Bùi Vĩnh Phú để làm rõ vấn đề Thông tin điểm thi Đợt thi: Đợt 4 - Niên học: 2009 - 2010 Chứng chỉ: B Môn nghe: 5.50 Môn đọc: 6.00 Môn viết: 5.20 Môn nói: 6.00 Trung bình: 5.68 Xếp loại: [u]Trung Bình I-Vocabulary1 grudge-mối ác cảm , mối hận thù 2 revenge noun-Sự trả thù; hành động trả thù; ý muốn trả thù; mối thù hằn 3 at 4 shattering adj-Rất gây rối, làm choáng (sau a/an là adj) 5 amazing adj-Làm kinh ngạc, làm sửng sốt, làm hết sức ngạc nhiên (sau a/an) 6 shocked by-Làm căm phẫn, làm đau buồn; làm kinh tởm 7 amazed at- sau was nên thêm ed 8 startled-Làm giật mình, làm hoảng hốt - có was ta thêm ed 9 staggering adj - Gây sửng sốt; làm choáng, làm kinh ngạc 10 astonished + at : làm kinh ngạc (chọn ngay vì có at) shocked + by: sự sửng sốt 11 used to 12 could Bob 13 there where 14 you may 15 ought 16 you" ve seen 17 would have 18 was arrested - bắt giữ 20 was hanged- treo móc [i][b]
Được sửa bởi Quyết Thắng ngày Sun Oct 17, 2010 9:13 am; sửa lần 4. | |
| | | Strela Tổng Giám đốc
Tổng số bài gửi : 125 Points : 237 Reputation : 3 Join date : 13/10/2010 Age : 33 Đến từ : -------Đất Mẹ Việt Nam------
| Tiêu đề: Re: Đáp Án Tài Liệu luyện thi tiếng Anh B của HUI dành cho Sinh viên nghèo không có tiền học luyện thi B Thu Oct 14, 2010 7:39 pm | |
| tiếp theo
21 introducing-Giới thiệu Ví dụ: to introduce someone to someone : giới thiệu ai với ai 22 makes up of-làm thành makes up with-làm với 23 as to- vì so...as to 24 between/ to 25 lest - để .....không tạm dịch câu này" nó bỏ chạy để không ai trông thấy nó" 26 hardly any - hardly là adv do vậy nó phải đứng trước any để bổ nghĩa cho any (adj) phó từ chỉ mức độ-(adverbs of degree) Ví dụ: fairly, hardly, rather, quite, too, very, absolutely, almost, really, extremely, only, rather, completely, just.. -Ở đây hardly là phó từ bổ nghĩa cho tính từ do vậy nó đứng trước tính từ(Adj) 27 going/ are not ready 28 reaction-phản ứng 29 loan-sự cho vay (chọn câu này) debt-nợ finance-tài chính capital-vốn obtain: giành được 30 convince - thuyết phục (chọn câu này) confide - kể 1 bí mật cho ai / nói riêng 31 possibility- khả năng prospect - toàn cảnh proposal - sự đề nghị opportunity-cơ hội (chọn câu này vì sau The + noun (danh từ)
| |
| | | Strela Tổng Giám đốc
Tổng số bài gửi : 125 Points : 237 Reputation : 3 Join date : 13/10/2010 Age : 33 Đến từ : -------Đất Mẹ Việt Nam------
| Tiêu đề: Re: Đáp Án Tài Liệu luyện thi tiếng Anh B của HUI dành cho Sinh viên nghèo không có tiền học luyện thi B Thu Oct 14, 2010 8:42 pm | |
| tiếp
32 friendship- bạn hữu relations - mối quan hệ term - giới hạn / điều khoản / điều kiện (chọn câu này) sake - mục đích / lợi ích neighbors - hàng xóm/láng giềng 33 evacuated - di tản , sơ tán vacated - bỏ trống (chọn ngay) abandoned - bị bỏ rơi luggage - hành lý porter - phu khuân vác 34 condition - điều kiện serious - đúng đắn doubtful - nghi ngờ pull through - vượt qua /chống chọi/khắc phục.......... (chọn câu này) 35 urgency - khẩn cấp guarantee - bảo hành obilition - bắt buộc insistence - Sự cứ nhất định; sự khăng khăng đòi, sự cố nài (chọn câu này) Tạm dịch:" Dù không bị yêu cầu, chủ hàng vẫn quyết định thay thế pin hỏng miễn phí"
| |
| | | Strela Tổng Giám đốc
Tổng số bài gửi : 125 Points : 237 Reputation : 3 Join date : 13/10/2010 Age : 33 Đến từ : -------Đất Mẹ Việt Nam------
| Tiêu đề: Re: Đáp Án Tài Liệu luyện thi tiếng Anh B của HUI dành cho Sinh viên nghèo không có tiền học luyện thi B Thu Oct 14, 2010 9:33 pm | |
| tiếp theo
36 outline - vẽ phác thảo ,hình dáng bên ngoài , sơ đồ ,nét nổi bật (chọn câu này) reference - tham khảo article - điều khoản , mục , bài báo hạng mục research - nghiên cứu castle - lâu đài Tạm dịch" cuốn sách này đưa ra một tóm tắt sơ lược về lịch sử của lâu đài và những chi tiết của bộ sưu tập nghệ thuật ở sảnh chính "
37. changeable - dễ thay đổi , hay thay đổi flexible - dễ sai khiến, dễ thuyết phục, dễ uốn nắn/Linh động, linh hoạt (chọn đáp án này) moveable - di động, tính có thể di chuyển fluid - lỏng , hay thay đổi Tạm dịch " Cách sống của Mark thì hết sức cứng nhắc trong khi John sống thoải mái hơn"
| |
| | | Strela Tổng Giám đốc
Tổng số bài gửi : 125 Points : 237 Reputation : 3 Join date : 13/10/2010 Age : 33 Đến từ : -------Đất Mẹ Việt Nam------
| Tiêu đề: Re: Đáp Án Tài Liệu luyện thi tiếng Anh B của HUI dành cho Sinh viên nghèo không có tiền học luyện thi B Thu Oct 14, 2010 10:07 pm | |
| 38 provide - cung cấp extensive - rộng, rộng rãi, bao quát , kéo dài ra channel - kênh events - sự kiện broadcast - được truyền đi rộng rãi (tin tức...); qua đài phát thanh, được phát thanh , buổi phát thanh network - mạng lưới coverage - độ bao phủ(đài phát thanh/truyền hình) việc đưa tin về những sự kiện; tin tức được đưa ra
Ví dụ: TV coverage of the election campaign tin tức của TV về cuộc vận động bầu cử do đó ta chọn Coverage
| |
| | | Strela Tổng Giám đốc
Tổng số bài gửi : 125 Points : 237 Reputation : 3 Join date : 13/10/2010 Age : 33 Đến từ : -------Đất Mẹ Việt Nam------
| Tiêu đề: Re: Đáp Án Tài Liệu luyện thi tiếng Anh B của HUI dành cho Sinh viên nghèo không có tiền học luyện thi B Fri Oct 15, 2010 9:35 am | |
| 39 confers-tầm nhìn entitles- cho quyền làm gì (chọn câu này) grants - cho, ban ,cấp credits - thẻ tín dụng
40 rarity - sự hiếm có minority - thiểu số (chọn câu này) higher ranks - cấp cao scarcity - sự khan hiếm minimum - số nhỏ
41 peas - đậu Hà Lan potatoes - khoai tây péaches - trái đào pear - trái lê apples - trái táo carrots - cà rốt chọn đáp án peas and potatoes vì đề hỏi ta về rau củ (vegetables) không hỏi trái cây (fruit)
42 out of - ngoài ra
43 petrol - xăng dầu expensive -mắc/đắt economical adj - tiết kiệm poor - nghèo
Ta chọn economical ko chọn economic vì cùng là adj nhưng nghĩa khác nhau
44 rate - tỉ lệ (chộn câu này) value - giá trị worth - đáng giá charge - tiền phải trả exchange - sự trao đổi rate of exchange - tỷ giá
45 quick - nhanh snack - bữa ăn vội vàng qua loa (chọn ngay) feast - buổi tiệc barbecue - tiệc ngoài trời picnic - đi picnic , đi chơi và ăn ở ngoài trời
46 into - có kind of
47 following her - những người ủng hộ cô psychiatrist - bác sỹ bệnh tâm thần enthusiastic - nhiệt tình fascinated - lôi cuốn obsessed - bị ám ảnh (chọn ngay) fanatical - cuồng tín
48 dull - tối dạ , chậm hiểu , tối sầm lại ,làm tối tăm (chọn ngay) fed up - buồn chán disinterested - vô tư/ không vụ lợi bored - chán nản, điều buồn bực , người hay làm phiền , khoan
49 interest - thích thú fascination - sự lôi cuốn ( chọn câu này)
50 boring adj - tẻ nhạt (chọn) annoyed up - bị làm phiền
51 about (chọn ) bitter - cay đắng, chua xót, đau đớn; đau khổ, thảm thiết
52 salt - muối revenge - sự trả thù begrudge - bực bội retaliate - trả thù spite - sự không bằng lòng/giận (chọn)
53 resentment - sự oán hận bitterness - vị đắng grievance - lời kêu ca (chọn ngay) complaint - lời than phiền, lời phàn nàn, lời oán trách, lời than thở; điều đáng phàn nàn, điều đáng than phiền
54 slap - tát kick - sút , đá (kick ass - đá đit) avenged - trả thù , báo thù resented - bực tức retaliated - trả đũa (chọn)
55 husband - chồng goes out - đi với other women - phụ nữ khác envious - ghen tỵ jealous - ghen tuông (chọn)
56 changing ( sau considered + V-ing)
57 ridiculous - buồn cười chọn the most ridiculuos
58 've been working giải thích tại sao dùng Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn đây
-Ta dùng thì present perfect continuous khi nói về những hành động đã kết thúc gần đây hay mới vừa kết thúc và kết quả của nó có sự liên hệ hay ảnh hưởng tới hiện tại -Chúng ta dùng thì present perfect contiuous cho những trường hợp này, đặc biệt là dùng với how long, for … và since… Hành động là vẫn đang xảy ra (như ví dụ trên) hay vừa mới chấm dứt. -Chúng ta có thể dùng thì present perfect continuous để chỉ những hành động lặp đi lặp lại trong một khoảng thời gian:
| |
| | | Strela Tổng Giám đốc
Tổng số bài gửi : 125 Points : 237 Reputation : 3 Join date : 13/10/2010 Age : 33 Đến từ : -------Đất Mẹ Việt Nam------
| Tiêu đề: Re: Đáp Án Tài Liệu luyện thi tiếng Anh B của HUI dành cho Sinh viên nghèo không có tiền học luyện thi B Fri Oct 15, 2010 10:45 am | |
| 59 got
60 must not
61allow- cho phép ai làm cái gì (chọn) guidance- hướng dẫn require - phụ thuộc vào ai
62 interest (chọn) pretended - giả vờ puzzle - câu hỏi khó attended - chú tâm directly - có hướng đi attracted - thu hút
63 crossword - trò chơi ô chữ progressed - sự tiến bộ carried - mang theo, nhớ được (chọn ngay) proceeded- đi đều
64 council- hội đồng treatened - đe dọa cut - cắt ,cúp (cúp điện , nước....) (chọn) lay - xếp
65 frightened - hoảng sợ , khiếp đảm replying - trả lời intending - tương lai applying - gắn , áp dụng ,ứng dụng, chăm chú , chuyên tâm (chọn ngay) attending - Dự, có mặt - Chăm sóc, phục vụ, phục dịch - Đi theo, đi kèm, theo hầu, hộ tống
66 company - công ty redundant - dư , thừa (chọn) extra - Thêm, phụ, ngoại - Hơn thường lệ, đặc biệt overdue - quá hạn surplus - thặng dư
67 unexplained -
| |
| | | Strela Tổng Giám đốc
Tổng số bài gửi : 125 Points : 237 Reputation : 3 Join date : 13/10/2010 Age : 33 Đến từ : -------Đất Mẹ Việt Nam------
| Tiêu đề: Re: Đáp Án Tài Liệu luyện thi tiếng Anh B của HUI dành cho Sinh viên nghèo không có tiền học luyện thi B Sat Oct 16, 2010 2:38 pm | |
| 67 aproach- đến gần
68 sense-giác quan
69 fouls -hôi hám 70 trouble-điều lo lắng
71quarter
72 break
73 uniform
74surrounded
75 preapred
76 domestic
77 affect- ảnh hưởng
78 share
79 rapidly
80 illiterate-mù chữ
81 business
82 stuck- mắc kẹt
83 packet - gói nhỏ
84 exchange
85 characters - tính cách
86 avoid - tránh xa
87 fare - vé
88 security guard - nv an ninh
89 commercial
90 residential - chỗ ở - khu ở - di tích - nhà ở - phần dư
91 view
92 diet - ăn kiêng
93 humid - ẩm ướt
94 popular
95 take
96 consist
97 benefit
98 income
99 underpopulated
100 middle -aged
101 athletic
102 celebrate
| |
| | | Strela Tổng Giám đốc
Tổng số bài gửi : 125 Points : 237 Reputation : 3 Join date : 13/10/2010 Age : 33 Đến từ : -------Đất Mẹ Việt Nam------
| Tiêu đề: Re: Đáp Án Tài Liệu luyện thi tiếng Anh B của HUI dành cho Sinh viên nghèo không có tiền học luyện thi B Sat Oct 16, 2010 2:59 pm | |
| 103 relatives
104 revolution
105 published
106 robbed
107 evidently-Hiển nhiên, rõ ràng
108 grand- Rất quan trọng, rất lớn - Hùng vĩ, uy nghi, trang nghiêm, huy hoàng - Cao quý, cao thượng; trang trọng, bệ vệ
109 to
110 on
111 on
112 for
113 to
114 over
115 on
116 in
117 on
118 into
119 òf
120 to
121 up
122 on
123 with
124 withdraw -rút lui
125 demonlished
126 untidy - Không gọn gàng, không ngăn nắp, xộc xệch, lôi thôi lếch thếch (quần áo...) - Bù xù, rối, không chải (đầu tóc) - Lộn xộn, bừa bãi, không sắp xếp gọn gàng (căn phòng...)
127 primitive - Nguyên thuỷ, ban sơ - Thô sơ, cổ xưa - Gốc (từ, mẫu) - (toán học); (địa lý,địa chất) nguyên thuỷ
128 attendance - Sự dự, sự có mặt - Số người dự, số người có mặt - Sự chăm sóc, sự phục vụ, sự phục dịch
129 manor- Trang viên, thái ấp - Phạm vi quản lý của một đơn vị cảnh sát Kỹ thuật chung - nhà ở
130 tired
131 offered - trả giá
132 short
133 evacuted-di tản
134 let-(từ cổ,nghĩa cổ) sự ngăn cản, sự cản trở - (quần vợt) quả giao bóng chạm lưới - Sự cho thuê 135 whom
136 to have made
137 she was doing
138 had had
139 into
140 out
141 to
142 up
143 as
144 searched
145 redundant-dư thừa
146 threatened
147 support
148 survive- Sống lâu hơn, vẫn còn sống sau (ai) - Sống qua, qua khỏi được
149 stand
150 invest
151 persuade - Thuyết phục - Làm cho tin
152 tỉred
153 demolish
154 avoid
155 qualified- Đủ tư cách, khả năng, điều kiện - Đủ tư cách, đủ khả năng; đủ điều kiện - Hạn chế, dè dặt
156 inconsiderate - thiếu quan tâm
157 forbidden - pháp lý (chọn) permitted - giấy phép
158 determined - được xác định rõ (chọn) hesitating - do dự
159 trying lotion - Nước thơm (để gội đầu, để tắm) - Thuốc xức ngoài da
160 hadn't met Câu điều kiện loại II
If-clause : past simple + main clause : would/could/might + V-ing
161 off
| |
| | | Strela Tổng Giám đốc
Tổng số bài gửi : 125 Points : 237 Reputation : 3 Join date : 13/10/2010 Age : 33 Đến từ : -------Đất Mẹ Việt Nam------
| Tiêu đề: Re: Đáp Án Tài Liệu luyện thi tiếng Anh B của HUI dành cho Sinh viên nghèo không có tiền học luyện thi B Sat Oct 16, 2010 3:07 pm | |
| Xong phần I ta tiếp tục phần 2 II Reading
Passage 1:1 Tựa đề tốt nhất cho đoạn văn - Walt Whitman 2 Trái tim nhân hậu của Whitman được thể hiện bởi... của anh ấy / Lòng vị tha rộng lượng của Whitman được thể hiện qua xxx của anh ấy. - caring for the wounded 3 laughed at him 4 Chúng ta cần thừa nhận Whitman đã phớt lờ , coi thường bởi vì ông viết văn theo một phong cách mới- Wrote in a new form 5 Từ " Cuộc dạo chơi, cuộc ngao du" có nghĩa tương tự .... -walked slowly
Được sửa bởi Quyết Thắng ngày Sat Oct 16, 2010 3:43 pm; sửa lần 1. | |
| | | Strela Tổng Giám đốc
Tổng số bài gửi : 125 Points : 237 Reputation : 3 Join date : 13/10/2010 Age : 33 Đến từ : -------Đất Mẹ Việt Nam------
| Tiêu đề: Re: Đáp Án Tài Liệu luyện thi tiếng Anh B của HUI dành cho Sinh viên nghèo không có tiền học luyện thi B Sat Oct 16, 2010 3:38 pm | |
| Từ vựng đoạn văn I unusual- Hiếm, không thông thường, lạ, khác thường - Đáng chú ý, đặc sắc; đặc biệt - (ngôn ngữ học) ít dùng - Hiếm hoi, đột xuất
literaty - văn chương
figures - Hình dáng - (toán học) hình - Vật tượng trưng, hình vẽ minh hoạ ( (viết tắt) fig)) - Nhân vật - Sơ đồ - Lá số tử vi - Con số - ( số nhiều) số học; sự tính toán bằng con số - Số tiền - (ngôn ngữ học) hình thái - (triết học) giả thiết - (âm nhạc) hình nhịp điệu - Hình múa (trong điệu nhảy, trượt băng...)
individualist - chủ nghĩa cá nhân
rambled - cuộc dạo chơi
carpenter - Thợ mộc
big- hearted đã dịch ở trên
sense - giác quan
poem - Bài thơ - (nghĩa bóng) vật đẹp như bài thơ, cái nên thơ, cảnh đẹp như thơ
verse - (viết tắt) v tiết (thơ) - Thơ; thể thơ, thơ ca - Đoạn thơ, câu thơ - ( số nhiều) thơ - (tôn giáo) tiết (một trong các đoạn ngắn được đánh số của một chương trong (kinh thánh)); câu xướng (trong lúc hành lễ)
volume- (viết tắt) vol quyển, tập, cuốn sách (nhất là thuộc một bộ hay một loạt gắn với nhau) - (viết tắt) vol dung tích; thể tích - Khối, khối lượng; số rất nhiều, số lượng lớn cái gì - (vật lý) âm lượng (sức mạnh hay năng lượng của âm thanh); cái nút (trên (rađiô)..) để điều chỉnh âm lượng - ( số nhiều) làn, đám, cuộn, khối tròn (của khói, mây...)
revise - Đọc lại, xem lại, duyệt lại, xét lại - Sửa lại (bản in thử, một đạo luật...) - Ôn thi (những bài đã học)
ridicule Danh từ - Sự nhạo báng, sự chế nhạo, sự giễu cợt, sự bông đùa Ngoại động từ - Nhạo báng, chế nhạo; giễu cợt ( ai/cái gì)
ignored Ngoại động từ - Lờ đi, phớt đi, làm ra vẻ không biết đến - (pháp lý) bác bỏ (một bản cáo trạng vì không đủ chứng cớ) Chuyên ngành Toán & tin - không biết Kỹ thuật chung - bỏ qua - lờ hết - phớt lờ
achieve Ngoại động từ - Đạt được, giành được - Hoàn thành, thực hiện hình thái từ Chuyên ngành Kỹ thuật chung - đạt được Kinh tế - đạt được - hoàn thành - thực hiện
reputation Danh từ - Tiếng (xấu, tốt...) - Sự nổi danh; danh tiếng Chuyên ngành Xây dựng - uy tín Kinh tế - danh tiếng - thanh danh - thành danh - uy tín
influenced-ảnh hưởng/ tác dụng | |
| | | Strela Tổng Giám đốc
Tổng số bài gửi : 125 Points : 237 Reputation : 3 Join date : 13/10/2010 Age : 33 Đến từ : -------Đất Mẹ Việt Nam------
| Tiêu đề: Re: Đáp Án Tài Liệu luyện thi tiếng Anh B của HUI dành cho Sinh viên nghèo không có tiền học luyện thi B Sat Oct 16, 2010 3:48 pm | |
| Dịch đoạn văn
To be continue......
| |
| | | Sponsored content
| Tiêu đề: Re: Đáp Án Tài Liệu luyện thi tiếng Anh B của HUI dành cho Sinh viên nghèo không có tiền học luyện thi B | |
| |
| | | | Đáp Án Tài Liệu luyện thi tiếng Anh B của HUI dành cho Sinh viên nghèo không có tiền học luyện thi B | |
|
Trang 1 trong tổng số 1 trang | |
Similar topics | |
|
| Permissions in this forum: | Bạn không có quyền trả lời bài viết
| |
| |
| |